Bơm nước nóng cao cấp GRUNDFOS CM Series được thiết kế để có thể làm việc trong 1 dãy rộng ứng dụng, từ các hệ thống nhỏ cục bộ cho đến các hệ thống công nghiệp lớn. Do đó máy bơm này phù hợp một dãi rộng các ứng dụng mà ở đó hiệu suất và vật liệu phải đáp ứng yêu cầu đặc biệt.
Máy bơm nước nóng này nhỏ gọn, không ồn, an toàn và linh động, và những đặc điểm này khiến nó trở thành giải pháp tối ưu để lắp đặt và tương tác với các linh kiện khác trong một hệ thống lớn.
Cấu tạo
Là dòng máy bơm nhiều tầng nằm ngang đã được tạo ra nhờ vào sự nhỏ gọn và tính đơn thể như hai tính năng trọng tâm của máy, vốn có thể tạo ra nhiều cấu hình. Máy bơm nước nóng GRUNDFOS CM Series cơ bản bao gồm một loạt các môđun có thể hoán đổi lẫn nhau, tất cả chúng đã được thiết kế để cùng hoạt động trơn tru với nhau bất kể đó là ứng dụng gì.
Bơm nước nóng cao cấp GRUNDFOS CM Series thuộc loại lắp ghép trực tiếp, được trang bị các động cơ hoạt động bằng điện và có các phớt chặn trục cơ khí.
Tính năng và ưu điểm:
- Thiết kế nhỏ gọn
- Thiết kế khối/các giải pháp tùy chỉnh
- Sử dụng rộng rãi trên thế giới
- Độ bền cao
- Dễ sử dụng
- Biên độ công suất rộng
- Mức ồn thấp
- Hệ thống thủy lực công suất cao
- Các bộ phận gang đúc mạ điện
- Các giải pháp tùy chỉnh
- Động cơ Grundfos
Bơm nước cao cấp GRUNDFOS CM Series chuyên dùng để bơm các loại chất lỏng:
- Chất lỏng ở nhiệt độ thấp đến -20 độ C;
- Chất lỏng nhiệt độ cao;
- Chất lỏng có độ nhớt cao;
Một số ứng dụng điển hình của dòng máy bơm GRUNDFOS CM là:
- Rửa và vệ sinh
- Xử lý nước
- Điều khiển nhiệt độ
- Tăng áp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bơm nước nóng cao cấp GRUNDFOS CM Series
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
---|---|---|---|---|
Model | CM5-2 A-R-A-E-AVBE | CM5-4 A-R-A-E-AVBE | CM5-5 A-R-A-E AVBE | CM5-6 A-R-A-E-AVBE |
Chất lỏng | Nước | |||
Nhiệt độ chất lỏng | -20 độ C đến 90 độ C | |||
Vòng quay | 2900 vòng/phút | |||
Lưu lượng | 4.7 m3/h | |||
Sức đẩy | 14.8 m | 30.7 m | 38.6 m | 46.5 m |
Số bánh công tác | 2 | 4 | 5 | 6 |
Tiêu chuẩn | CE, WRAS, ACS, TR | |||
Vật liệu làm vỏ | Gang hợp kim: EN-JL1030 ; AISI 304 | |||
Vật liệu làm bánh công tác | Thép không gỉ: DIN W.-Nr. 1.4301; AISI 304 | |||
Cao su | EPDM | |||
Nhiệt độ môi trường làm việc tối đa |
55 độ C | |||
Áp suất làm việc tối đa | 1000kPa | |||
Loại động cơ | 71A | 80BA | 80C | 80C |
Công suất – P2 | 0.46kW | 0.85kW | 1.2kW | 1.2kW |
Hiệu suất IE | – | IE2 77.4% | IE2 79.6% | IE2 79.6% |
Điện thế | 3 pha / 380 – 415V, 50Hz | |||
Cấp bảo vệ IP (IEC 34-5) |
IP55 | |||
Cấp chịu nhiệt (IEC 85) |
F | |||
Hệ số chuyển đổi tối thiểu | >= 0.7 | |||
Trọng lượng tịnh | 10.9 kg | 14.9 kg | 15.9 kg | 16.2 kg |
Tổng trọng lượng | 13.4 kg | 17.4 kg | 18.5 kg | 18.7 kg |
Datasheet | Tải về (file .pdf) | Tải về (file .pdf) | Tải về (file .pdf) | Tải về (file .pdf) |
Các thông số trên có thể thay đổi mà không thông báo trước.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.